đày | bt. Đưa đi xa để trị tội, không cho ở quê-quán: Bị đày đi Côn-đảo, lưu-đày // (R) Bắt cực-nhọc, khổ-sở, sai làm một việc mà nhiều lần: Đoạ-đày; Đã đày vào kiếp hồng-nhan (K). |
đày | - đgt. 1. Đưa tội nhân đi giam ở một nơi xa: Thực dân đày các chiến sĩ cách mạng ra Côn-đảo 2. Hành hạ ác nghiệt: Đã đày vào kiếp phong trần, sao cho sỉ nhục một lần mới thôi (K). |
đày | đgt. 1. Đưa giam ở nơi xa, hẻo lánh: đày ở nơi xa. 2. Giam hãm, bắt phải chịu đựng khổ cực: Đã đày vào kiếp phong trần (Truyện Kiều). |
đày | đgt 1. Đưa tội nhân đi giam ở một nơi xa: Thực dân đày các chiến sĩ cách mạng ra Côn-đảo 2. Hành hạ ác nghiệt: Đã đày vào kiếp phong trần, sao cho sỉ nhục một lần mới thôi (K). |
đày | đt. Đem giam ở một nơi xa: Đày ra Côn-đảo. Ngb. Làm cho khổ-sở, điêu-đứng: Đã đày vào kiếp phong-trần (Ng.Du) |
đày | đg. 1. Đưa tội nhân đi giam ở một nơi xa: Đày ra Côn Đảo. 2. Giam hãm trong một tình cảnh điêu đứng: Đã đày vào kiếp phong trần, Sao cho sỉ nhục một lần mới thôi (K). |
đày | Tội phải mang giam ở một nơi xa: Đày ra Côn-lôn. Nghĩa bóng: làm cho khổ sở, điêu-đứng: Đã đày vào kiếp phong-trần (K). Văn-liệu: Sống đoạ, thác đày (T-ng). |
Trương vẫn nhận thấy mình tự ý xa Thu là vô lý , cũng vô lý như lúc này tự nhiên , không ai bắt cả , chàng đi dưới mưa , đày đọ cho thân mình khổ. |
Công việc ở sở rất nhàn , nhưng chính vì thế nên chàng thấy đời chán nản hơn đời một người đi đày. |
Không phải vì cớ ấy... Đi đâu cũng không tìm việc làm dễ bằng ở Hà Nội , mà nay đây mai đó , vất vả khổ sở , tội gì mà anh phải đày đoạ thân anh. |
Bỗng không đem thân đi đày đoạ gió mưa sống chết lúc nào không biết. |
Loan nghĩ thầm giá ngày thường mẹ chồng đối đãi với mình có nhân đạo đôi chút còn hơn là đi cầu khẩn cho mình khỏi để kéo dài thêm cái đời đày đoạ. |
Nhưng không lẽ anh đành lòng nhẫn tâm làm tiêu tán cả một đời thanh xuân của em ! Em nào có tội tình gì mà phải bị chung thân ràng buộc với một người tàn tật mù loà để bị đày vào một ngục giam tối tăm , không còn bao giờ nhìn lại được ánh sáng ! Thôi , em ở lại , anh đi đây. |
* Từ tham khảo:
- đày đặn
- đày đoạ
- đày tớ
- đày xắt
- đãy
- đãy bộ