đậu ván | dt. Cây trồng ở nhiều nơi nước ta lấy quả và hạt ăn; sống hàng năm, leo dài tới 5m, lá trái xoan - hình thoi mọc 3 cái trên một cuống, hoa khá to, thơm, màu trắng hay tím, quả ngắn, dẹt và có mỏ, chứa 4 -5 hạt trắng, vàng, nâu hay đen tuỳ thứ, dùng trị thổ tả, nhọt độc, ngứa, giải độc rượu (hạt trắng chín). |
đậu ván | dt Thứ đậu thân leo, hoa màu tím, quả dẹt: Trước cửa nhà có một giàn đậu ván. |
đậu ván | d. Loài đậu quả và hạt to và dẹt. |
đậu ván | Thứ đậu quả to và dẹt. |
Ngay gần chỗ Dũng đứng , dưới giàn đậu ván , Loan đương mãi hái đậu cho vào rá. |
Bà Hai nói : Cô muốn ăn đậu ván mà có một việc hái cũng hết nhờ người nọ đến người kia. |
Dũng đặt tay vào rá đậu ván tìm mấy chiếc lá lẫn trong quả đậu. |
Tôi thích trước cửa buồng có một giàn đậu ván vì hoa đậu ván đẹp. |
Loan đáp : Hoa đậu ván màu tím tím... Nàng nói câu ấy , tiếng khẽ quá như sợ hãi điều gì. |
Hai người vui vẻ bước ra khỏi giàn đậu ván nhìn nhau tự nhiên như không xảy ra chuyện gì. |
* Từ tham khảo:
- đậu vuông
- đậu xanh
- đậu xoắn
- đậu xương rồng
- đây
- đây đẩy