đậu trắng | dt. (thực): Nh. Đậu đen nhưng hột màu trắng. |
đậu trắng | dt. Đậu phụ chưa qua chế biến như rán, kho... |
đậu trắng | dt Thứ đậu hạt có vỏ màu trắng ngà: Hầm thịt bò với đậu trắng. |
Thuyền chúng tôi chèo đi hơn ba nghìn thước rồi mà hãy còn thấy chim đậu trắng xóa trên những cành cây gie sát ra sông. |
Những miếng dđậu trắngmềm mịn được chế biến theo công thức riêng của đầu bếp Hải Cảng mang đến vị thơm ngậy , tan ngay trong miệng. |
Anh : Bữa sáng điển hình ở Anh bao gồm trứng chiên , xúc xích , thịt xông khói , dđậu trắngsốt và bánh mì nướng. |
* Từ tham khảo:
- đậu tương
- đậu tương dại
- đậu ván
- đậu ván trắng
- đậu vuông
- đậu xanh