đầu thú | đt. Chịu tội và đầu-hàng: Ra đầu-thú; Nạp khí-giới đầu-thú. |
đầu thú | đgt. Chủ động ra thú tội và khai báo với cơ quan an ninh sau thời gian bỏ trốn: Kẻ phạm tội ra đầu thú. |
đầu thú | đgt (H. đầu: đưa vào; thú: tự nhận tội) Ra nhận tội sau một thờì gian lẩn trốn: Tên giết người đã ra đầu thú. |
đầu thú | đt. Chịu phục, chịu đầu-hàng. |
đầu thú | đg. Ra hàng sau một thời gian trốn tránh. |
Từ đó suy đoán được tầm mức của biến cố : sau khi trốn khỏi trại , tên buôn muối liều chết vượt đèo An Khê ra đầu thú với toán quân triều đình ở ngay bên kia đèo , xin lấy công đánh đổi cuộc sống an toàn tại quê cũ. |
Hay là ta trói nhau lại rồi ra đầu thú. |
Trương Sỏi choàng dậy : Cáiđầu thúu thú à? Rồi sẽ thế nàỏ Nhận án tử hình. |
Hắn phá phòng tạm giữ , chui lủi thoắt ẩn thoắt hiện... Ông Pư , cả cháu Ly khuyên hắn ra đầu thú , hắn không nghe... Các anh biên phòng trên đồn nhiều lần nhờ giáo viên ở điểm trường cung cấp tình hình. |
Sau khi gây án , Long đến cơ quan Công an dđầu thú. |
Sau này , khi biết gia đình anh Sơn đã trình báo cơ quan công an về vụ trộm cắp hy hữu này nên ngày 11 10 2016 , Hường buộc phải ra dđầu thúvà khai nhận hành vi đã trộm cắp tổng cộng hơn 20 triệu đồng tại đám cưới của anh Sơn. |
* Từ tham khảo:
- đầu tiên
- đầu tóc
- đầu trâu mặt ngựa
- đầu trâu mõm bò
- đầu trâu, môi mè, đe gáy
- đầu trâu trán khỉ