đầu thống | dt. (Đy): Chứng nhức đầu. |
đầu thống | dt. Chứng đau nhức đầu, theo đông y. |
Trương Phụ đã khỏi bệnh thiên đầu thống. |
Trong những năm dđầu thốngnhất đất nước , với sự tiếp tay của các thế lực bên ngoài , cấu kết với các tổ chức phản động trong nước , Việt Tân không ngừng tiến hành nhiều thủ đoạn nhằm đưa người và vũ khí xâm nhập Việt Nam , tiến hành các hoạt động ám sát , gây bạo loạn nhằm lật đổ chính quyền. |
Được sự tiếp tay của các thế lực thù địch , chúng không ngừng chống phá Việt Nam trong những năm dđầu thốngnhất đất nước với nhiều thủ đoạn nhằm đưa người và vũ khí xâm nhập Việt Nam , tiến hành các hoạt động ám sát , gây bạo loạn nhằm lật đổ chính quyền. |
Glôcôm dân gian hay gọi là bệnh thiên dđầu thốnghay cườm nước là bệnh của dây thần kinh thị giác do áp lực trong mắt tăng cao , nếu không phát hiện và chữa trị sớm có thể gây mù. |
Glôcôm thường được gọi là bệnh thiên dđầu thốnghay cườm nước. |
Trước đây chỉ có thầy tuồng là soạn giả vừa viết , vừa chỉ đạo diễn xuất , nay có các anh , các chú đạo diễn được đào tạo tại các nước Châu Âu như : Ngô Y Linh , Huỳnh Nga , Minh Trị , Thành Trí , Đoàn Bá , Chi Lăng , Minh Quân , Tường Trân , Ca Lê Hồng , Văn Thành , Hoàng Sa , Bạch Lan , Thành Ý , Tiến Vinh , Ngô Thị Hồng , Bá Huỳnh , Ngọc Bé đã là thế hệ đạo diễn chịu nhiều cực khổ trong những ngày dđầu thốngnhất sân khấu. |
* Từ tham khảo:
- đầu thú
- đầu thừa đuôi thẹo
- đầu tiên
- đầu tóc
- đầu trâu mặt ngựa
- đầu trâu mõm bò