đầu tàu | dt. 1. Đầu máy xe lửa. 2. Bộ phận gương mẫu, tích cực, đi đầu trong phong trào: đầu tàu gương mẫu o vai trò đầu tàu của thanh niên. |
đầu tàu | dt 1. Đầu máy xe lửa: Đứng ở ga đã nhìn thấy đầu tàu từ xa 2. Lực lượng chính có thể lôi cuốn các lực lượng khác: Thanh niên phải là đầu tàu trong sản xuất. |
đầu tàu | d. 1. nh. Đầu máy. 2. Lực lượng chính lôi cuốn các lực lượng khác: Thanh niên phải là đầu tàu trong sản xuất. |
Nhưng ra ga , thì lính ồ lên phấn khởi , đầu tàu hướng về phía Hà Nội – "Đi" rồi ! Thế là nhất định vào trong ấy. |
Nhưng ra ga , thì lính oà lên phấn khởi , đầu tàu hướng về phía Hà Nội "Đi" rồi ! Thế là nhất định vào trong ấy. |
Nếu ví thanh lịch như đoàn tàu thì đầu tàu là tầng lớp trung lưu. |
Đứng trên con đường lô nhô những đá , Long vừa kịp nhìn hai dẫy rào găng lù lù và đen kịt , cái nhà ga bé nhỏ như một cái quán gạch ở cánh đồng , ngọn đèn dầu leo lét , cái đồng hồ hiện ra lờ mờ giữa cái sáng và cái tối , một mảnh trăng treo trên cành một cây xoan , ngọn đèn đỏ mà người xếp ga lắc đi , lắc lại , ở phía đầu tàu cái phong cảnh khiến chàng thấy mình là cô độc , chơ vơ , trên con đường đời dài dằng dặc thì bỗng một tiếng còi vang lên như một tiếng thét kỳ quái , với những tiếng hơi nước phụt ra phì phì và tiếng bánh xe sình sịch nghiến trên đường sắt , lại làm cho chàng giật mình và bàng hoàng run sợ như tiếng thét trên đầu chàng khi có nạn gì sắp xảy ra. |
đầu tàu trút một hồi còi dài như muốn báo cho nhà ga phía trước. |
Và với Ðoàn mười chín tuổi giữ chân phụ tài xế , Cừ ngồi cầm lái cái đầu tàu 1. |
* Từ tham khảo:
- đầu tắt mặt tối
- đầu tầu
- đầu têu
- đầu thai
- đầu thống
- đầu thống sa