đầu sóng ngọn gió | dt. Phần quan-trọng, chỗ đứng-đợt để gánh-vác trách-nhiệm cho toàn-thể. |
đầu sóng ngọn gió | Ở vị trí phải hứng chịu và đối phó với những khó khăn nguy hiểm: kiên cường ngoài đảo khơi, nơi đầu sóng ngọn gió của Tổ quốc. |
đầu sóng ngọn gió | ng Nói phải đương đầu với những khó khăn, trở ngại: Một vị chỉ huy không ngại đứng đầu sóng ngọn gió. |
đầu sóng ngọn gió | Chỗ khó khăn nguy hiểm nhất. [thuộc đầu, I]. |
Thằng bé vừa đi tù một năm về , chẳng biết Ngãi từng tuốt gươm , mã thượng có tiếng anh hùng nơi đầu sóng ngọn gió với đời. |
Người trong xóm bảo cả làng đi biển đấy thôi , đàn ông đầu sóng ngọn gió. |
Hình ảnh cùng phát ngôn vô cùng phản cảm này đã đẩy chân sút xứ Nghệ lên dđầu sóng ngọn gió. |
Hơn 20 năm bám biển , lăn lộn nơi dđầu sóng ngọn gió, Trịnh Văn Nguyên cảm thấu nỗi gian truân , những nhọc nhằn và trách nhiệm lớn lao , niềm tự hào của những người dẫn đường trên biển. |
Tôi biết , không chỉ ở Hải đăng Tiên Nữ , nơi dđầu sóng ngọn giócủa Tổ quốc , những người gác hải đăng vẫn ngày đêm âm thầm làm nhiệm vụ dẫn đường trên biển. |
Phát huy truyền thống của cha ông , nâng cao nhận thức , trách nhiệm cùng nhau bảo vệ mảnh đất dđầu sóng ngọn gió, trồng cây chắn sóng , chắn cát , đắp đập , quai đê là nhiệm vụ thường xuyên của người dân Hải Dương. |
* Từ tham khảo:
- đầu tàu
- đầu tay
- đầu tắt mặt tối
- đầu tầu
- đầu têu
- đầu thai