đầu sai | dt. Người dưới quyền người khác và luôn bị sai bảo: làm cái thằng đầu sai thật khổ. |
đầu sai | dt Người thường bị sai làm việc vặt: Nói là nuôi cháu, nhưng chẳng qua chỉ là có một đầu sai mà thôi. |
đầu sai | d. Người thường bị sai làm việc vặt. |
Sáng hôm sau nhân bà cụ về Châu bắt đầu sai chồng câu đầu tiên có dùng chữ ”em“ : “Đưa cụ về , nhân tiện đến cơ quan em xin nghỉ tiếp để trông con“. |
Sáng hôm sau nhân bà cụ về Châu bắt đầu sai chồng câu đầu tiên có dùng chữ "em" : "Đưa cụ về , nhân tiện đến cơ quan em xin nghỉ tiếp để trông con". |
Việc bà Tạ Thị Liên sử dụng không đúng theo tinh thần chỉ đạo của Liên đoàn Lao động tỉnh ; ý thức của người đứng dđầu saiphải nhận , phải bị xử lý" , ông Tẫn nói. |
Thoa dầu gội khi tóc chưa ướt hết Làm ướt tóc vội vã và ngay cả khi tóc và da đầu chưa ướt hết đã thoa dầu gội lên đầu là cách gội dđầu sailầm rất nhiều người mắc phải. |
* Từ tham khảo:
- đầu sóng ngọn gió
- đầu sóng ngọn nguồn
- đầu tàu
- đầu tay
- đầu tắt mặt tối
- đầu tầu