danh hoa | dt. Hoa đẹp nổi tiếng // (B) Gái đẹp có tiếng-tăm nhiều. |
danh hoa | dt. Hoa đẹp và thơm có tiếng: Danh hoa dị thảo. Ngr. Người con gái đẹp có tiếng. |
Không hổ ddanh hoahậu Hàn Quốc , Kim Sarang đã 40 rồi đấy. |
Bà còn là đệ tử ruột của ông bầu kiêm nghệ sĩ Hoa Phượng và được ông đặt biệt ddanh hoaMỹ Hạnh. |
Đa số khán giả cho rằng những cô gái mang ddanh hoahậu luôn được báo chí săn đón , đại gia theo đuổi và có cuộc sống trải hoa hồng. |
Tỷ phú như Donal Trump chỉ bỏ ra 30 ngàn USD để vinh ddanh hoahậu Hoàn vũ , mà công ty hạng tầm tầm ở nước ta dám bỏ ra 100 ngàn USD để gắn lên đầu Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam ử |
* Từ tham khảo:
- vã
- vã
- vã
- vá
- vá
- vá