a ha | tht. Tiếng thốt ra khi mừng rỡ tán thưởng: A ha trúng rồi o A ha, giỏi lắm! |
a ha | tht Tiếng phát ra tỏ sự mừng rỡ, sự vui thích: A ha! Sướng chưa! Xe vượt qua đèo (X-thuỷ). |
a ha | th. Tiếng phát ra biểu thị sự vui thích: A ha! Đẹp quá. |
Mịch hả hê , lấy lại giọng bình thường : a ha ! Bây giờ mày lạy lục tao. |
Đi với Bụt mặc áo cà sa , đi với ma mặc áo giấy mà anh ! Kiên hỏi : Hòa nghĩa quân ? Ai thế ? a ha ! Anh chưa biết gì à ? Chuyện còn nhiều lắm. |
a ha , Võ Tòng ? Cả tháng nay không gặp ! Một người đàn ông búng đầu ngón tay canh cách vào cổ chai rượu , lắc lắc đôi vai , khề khà hát : “Võ Tòng mà đả hổ Tại Kiến Dương Cang Gặp anh thời giữa đàng... " Con chó nhe nanh , lông gáy dựng lên , hai chân trước chồm chồm ra bóng tối sủa dữ dội. |
a ha , vũ trụ bắt ta phải mang một sứ mệnh cứu rỗi dân tộc ta. |
a ha , mình là thằng xì ke ! Cái thứ đó ra làm sao nhỉ? Có cái gì cồm cồm phía dưới mạng sườn. |
a ha ha , anh là người tốt. |
* Từ tham khảo:
- a hàm
- a hành
- a hành ác tỏi
- a hoàn
- a hoành
- a hô