a hành | đt. C/g. A-hoành, về bè với kẻ xấu: A-hành với quân trộm cướp. |
a hành | đgt. Vào hùa để cùng nhau làm việc xấu; a hoành: a hành với bọn đầu trộm đuôi cướp. |
a hành | đt. Theo hùa với ai: A-hành với lũ gian nịnh. |
a hành | Theo vào hùa với người ta: A-hành với những quân trộm cướp. |
Quản lĩnh Nguyễn Tông Lỗi làm Trung Bắc Giang vệ đồng tri ; Tam Đới lộ trấn phủ sứ Lê a hành làm Thái Nguyên thượng bạn kinh lược sứ. |
* Từ tham khảo:
- a hành ác tỏi
- a hoàn
- a hoành
- a hô
- a hồng
- AIDS