dằn tâm | đt. Nh. Dằn bụng: Ăn chút đỉnh dằn tâm // (R) Chừa lại một món đồ dùng khi dọn nhà đi sau khi bán nhà cho người khác: Đồ dằn tâm; Dằn tâm một cái tủ. |
Căn duyên mỏng mảnh Muốn dứt đi cho rảnh chữ cang thường Tơ tình mựa chút vấn vương dằn tâm vuốt dạ , chia đường én anh. |
* Từ tham khảo:
- động bể
- động bể đông, bắc nồi rang thóc; động bể bắc đổ thóc ra phơi
- động biển
- động binh
- động cấn
- động chạm