dẫn lộ | đt. X. Dẫn đường. |
dẫn lộ | đgt. Dẫn đường, chỉ dẫn. |
dẫn lộ | đgt (H. lộ: đường) Như Dẫn đường: Cứ đến nơi, sẽ có người dẫn lộ vào thăm các hang. |
dẫn lộ | đt. Nht. Dẫn đạo. |
dẫn lộ | đg. nh. Dẫn đường. |
dẫn lộ phong bao năm trăm ngàn trên người. |
Anh Siêu Thị đang câu Nga , cố nhiên dẫn lộ quà mừng bằng một cái hộp bọc nhung có hai thư ký môi son đỡ hai bên đi vào. |
Người dùng chỉ cần nhập địa chỉ xuất phát và điểm đến , màn hình điện thoại sẽ hiển thị hình ảnh tuyến đường đi và hướng ddẫn lộtrình cụ thể. |
* Từ tham khảo:
- dẫn nhiệt
- dẫn như dẫn cưới
- dẫn rắn vào hang
- dẫn rượu
- dẫn suối
- dẫn thân