dàn | đt. Sắp ra, bày ra có thứ-tự, ngăn-nắp: Dàn quân nghinh-chiến, dàn cỗ ra cúng // Sắp-đặt cho ổn: Dàn-hoà, dàn-xếp, dàn việc. |
dàn | - 1 dt. Kết cấu chịu lực cấu tạo từ những thanh thẳng bằng gỗ, thép, bê tông cốt thép..., dùng làm hệ thống chịu lực chính trong xây dựng (mái nhà, nhịp cầụ..) và trong kết cấu máỵ - 2 dt. Một nhóm nhạc cụ hay giọng hát được tập hợp theo cơ cấu và biên chế nhất định: dàn nhạc dàn hợp xướng. - 3 đgt. Bày rộng ra trên một phạm vi nhất định: dàn quân dàn hàng ngang. - 4 đgt. Thu xếp, trang trải, làm cho ổn thỏa: dàn nợ dàn việc. |
dàn | dt. Kết cấu chịu lực cấu tạo từ những thanh thẳng bằng gỗ, thép, bê tông cốt thép..., dùng làm hệ thống chịu lực chính trong xây dựng (mái nhà, nhịp cầu...) và trong kết cấu máy. |
dàn | dt. Một nhóm nhạc cụ hay giọng hát được tập hợp theo cơ cấu và biên chế nhất định: dàn nhạc o dàn hợp xướng. |
dàn | đgt. Bày rộng ra trên một phạm vi nhất định: dàn quân o dàn hàng ngang. |
dàn | đgt. Thu xếp, trang trải, làm cho ổn thoả: dàn nợ o dàn việc. |
dàn | đgt 1. Xếp đặt có hàng lối, thứ tự Dàn quân; Dàn khí giới dương uy diễu võ (Tú-mỡ) 2. Bày ra: Không mấy khi đến dàn tận mặt (Phạm Duy Tốn). |
dàn | đt. Sắp, bày ra có thứ-tự: Dàn trận. |
dàn | đg. Xếp đặt có thứ tự, hàng lối: Dàn quân. |
dàn | Sắp ra, bày ra có thứ-tự hàng lối: Dàn quân, dàn bài, dàn cỗ v.v. |
dàn | Thu xếp, trang-trải: Dàn nợ, dàn việc, dàn hoà. |
Họ trai đi ngang qua nhà cô gái , thì bà mẹ cô ta và mấy người anh lực lưỡng đứng dàn hàng ngang cản đường. |
Vụ rắc rối đáng tiếc trong gia đình hồi đó , cuối cùng được dàn xếp ổn thỏa. |
Tuy nhiên , sắc đỏ truyền được sự kích thích phấn khởi cho mọi người , cho nên ngay Nhạc và Chỉ là những người trực tiếp dàn cảnh , cũng xúc động trước uy thế do mình tạo ra , ngây ngất ngắm hàng cờ đào phất phới trong gió mai. |
Đặc biệt , toán dàn chào từ cổng trại vào nơi hội kiến mặc đồng phục màu đen , đầu chít khăn đỏ , lưng thắt một dải vải vàng , giáo có cán bằng gỗ thai bài màu trắng. |
Thung và đám bộ hạ đến chỗ cổng thì Nhạc mời họ dừng lại để xem đội dàn chào biểu diễn. |
Ông cũng chít khăn đỏ thắt lưng vàng như toán dàn chào , chỉ khác là mặc đồ trắng. |
* Từ tham khảo:
- dàn bè
- dàn binh bố trận
- dàn cảnh
- dàn dạn
- dàn dựng
- dàn đế