đại liên | dt. Súng liên-thinh hạng to. |
đại liên | dt. Súng máy đặt trên giá chuyên dùng để bảo đảm ổn định khi bắn và độ bắn chụm cao khi bắn mục tiêu trên mặt đất, trên không. |
đại liên | dt (H. đại: lớn; liên: liền) Súng liên thanh hạng lớn: Đại liên, trung liên, ba-dô-ca của ta trút đạn vào đoàn xe (VNgGiáp). |
đại liên | d. Súng liên thanh hạng lớn. |
Sáng nay , nhiều người còn nghe cả tiếng súng đại liên của tàu giặc ở hướng Ngã Năm. |
Nghe hơi thở hổn hển vụt qua trước mặt , tôi lao tới ôm chầm lấy má tôi súng đại liên nổ pập pập... một tràng dài. |
Chúng đi rón rén như kẻ trộm , mặc dù hai khẩu đại liên của chúng đặt trong mé vườn đã được nạp đạn , chĩa nòng vào miệng hang để đề phòng bất trắc. |
Anh có riêng một ngăn tủ kiếng chứa những toa tàu lửa chạy pin , những chiếc xe tăng vừa chạy vừa quay nòng đại liên cùng những thứ đồ chơi hiếm hoi tương tự , cái thì do ba tôi , cái thì do những người cùng cơ quan với ba tôi đi công tác nước ngoài mua về làm quà. |
Bằng ý chí kiên cường , dũng cảm trong suốt 39 ngày đêm chiến đấu , chỉ với khẩu sơn pháo 75mm , Anh hùng Phùng Văn Khầu và đồng đội đã phá hủy 5 khẩu pháo 105mm , 6 dđại liên, 1 lô cốt , 1 kho đạn , diệt hàng trăm tên địch , hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ chi viện cho bộ binh chiến đấu thắng lợi. |
Ảnh : Nguyễn Xuân Các loại vũ khí quân dụng được trang bị gồm : Súng ngắn , súng trường , súng tiểu liên , súng trung liên , súng chống tăng , súng phóng lựu , súng dđại liên, súng cối , súng ĐKZ , súng máy phòng không , tên lửa chống tăng cá nhân , trực thăng vũ trang , xe thiết giáp , mìn , lựu đạn và đạn sử dụng cho các loại súng này. |
* Từ tham khảo:
- đại lộ
- đại lũ
- đại luân
- đại luận
- đại lục
- đại lược