đại địa chủ | dt. Địa chủ lớn, có nhiều ruộng. |
đại địa chủ | dt (H. đại: lớn; địa: đất; chủ: người đứng đầu) Người có rất nhiều ruộng: Ông ta vốn là một đại địa chủ đã đi theo kháng chiến. |
đại địa chủ | d. Địa chủ có nhiều ruộng. |
Gã một mực cãi lại , nhưng tên đại địa chủ quyền thế nhất xã ấy cứ vung ba toong đánh lên đầu gã. |
* Từ tham khảo:
- đại đinh
- đại đoàn
- đại đoàn kết
- đại đô
- đại độc
- đại đội