đại đoàn kết | đt. Siết chặt hàng-ngũ cách rộng-rãi giữa nhiều đoàn-thể. |
đại đoàn kết | đgt. Đoàn kết rộng rãi: chính sách đại đoàn kết giữa các dân tộc. |
đại đoàn kết | đgt (H. đại: lớn; đoàn: hợp lại; kết: thắt buộc lại với nhau) Đoàn kết rộng rãi các tầng lớp nhân dân: Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết, thành công, thành công, đại thành công (HCM). |
đại đoàn kết | t. Đoàn kết rộng rãi: Chính sách đại đoàn kết của Mặt trận Tổ quốc. |
Trong lịch sử chúng ta đã từng có Hội nghị Diên Hồng thời nhà Trần được hiểu như một hội nghị văn hoá để đề cao tinh thần đạđại đoàn kếtn tộc , ý chí độc lập tự cường dân tộc , trước thời khắc trọng đại của đất nước : Nên hoà hay nên đánh. |
Truyền nối cho con cháu trong hiện tại và cả mai sau ; tưởng nhớ và biết ơn các Vua Hùng là đạo lý "uống nước nhớ nguồn" của mỗi người dân Việt Nam , thể hiện niềm tự hào và tự tôn dân tộc một cách chính đáng , đồng thời bồi đắp thêm sức mạnh đại đoàn kết dân tộc Nhờ đó , Việt Nam đã chiến đấu và chiến thắng các kẻ thù xâm lược để thống nhất , toàn vẹn lãnh thổ. |
Theo tờ Dđại đoàn kết, trạm trộn bê tông hoạt động khiến tuyến đường người dân mới làm xong chưa lâu bị các xe tải cỡ lớn cày nát. |
Theo tờ Dđại đoàn kết, hiện tại mọi hoạt động của trạm trộn bê tông này vẫn diễn ra bình thường. |
Thời gian tới , nếu phía công ty không hợp tác , phường sẽ có biện pháp lập rào chắn và báo cáo cấp trên để có hướng xử lý cứng rắn và triệt để" , ông Giáp thẳng thắn chia sẻ trên tờ Dđại đoàn kết. |
Ngày 26/1 , UBTƯ MTTQ Việt Nam tổ chức nghiệm thu tiểu Đề án Nghiên cứu , đánh giá về tình hình đoàn kết nội bộ , vai trò tập hợp , đoàn kết chức sắc , nhà tu hành , chức việc và tín đồ Hồi giáo , Bàla môn , tôn giáo Baha i Việt Nam , Minh Sư Đạo , Mạc Môn trong khối Dđại đoàn kếttoàn dân tộc Thực trạng và giải pháp thuộc Đề án 286 do Phó Chủ tịch Trương Thị Ngọc Ánh làm Chủ nhiệm. |
* Từ tham khảo:
- đại độc
- đại đội
- đại đội trưởng
- đại đôn
- đại đồng
- đại đồng tiểu dị