đái dầm | đt. Đái trong cơn mê, trong lúc ngủ, tật thông-thường của trẻ con: Ngủ còn đái dầm mà đòi vợ (pissenlit). |
đái dầm | - đgt. Đái ra quần trong khi ngủ (thtục): Em bé có tật đái dầm. |
đái dầm | đgt. Đái trong lúc đang ngủ mà bản thân không biết hoặc nằm mơ thấy mình đang đái thực sự, thường gặp ở trẻ em dưới 10 tuổi. |
đái dầm | đgt Đái ra quần trong khi ngủ (thtục): Em bé có tật đái dầm. |
đái dầm | đg. Đái trong khi ngủ mà không biết. |
đái dầm | Đái trong khi ngủ mê. |
Nhưng… nhưng sao mình tệ thế này ? Thằng Úùt mới lên ba còn có thể đái dầm , Lãng những hôm bệnh có thể… Nhưng mình chừng này tuổi đầu ? Chao ôi , nếu mấy chị biết được ! An lo sợ nhìn trước nhìn sau , tưởng như mọi người đã nhìn rõ cái cảm giác nhớp nháp nóng ướt đang lăn chậm hai bên vế An. |
Hãy đọc câu chuyện sau : "Có một cậu bé 11 tuổi mà từ năm lên hai đã mắc bệnh dđái dầm. |
Tuy nhiên đến năm 11 tuổi , cậu bé vẫn không thể ngừng dđái dầm. |
Con sẽ giúp đỡ bất cứ ai mà con gặp Kết quảlà đêm đầu tiên sau 9 năm , cậu bé đã ngưng dđái dầm. |
Lúc này , thường có biểu hiện dđái dầm. |
* Từ tham khảo:
- đái láu
- đái mạch
- đái nhạt
- đái nhắt
- đái rắt
- đái tháo