đái rắt | đgt. (Bệnh) đi đái không bình thường do tăng nhiều lần đái và mỗi lần đái chỉ ra rất ít, gây cảm giác còn sót nước tiểu sau mỗi lần đái khiến muốn đái tiếp. |
đái rắt | dt đgt Đái nhiều lần trong một thời gian (thtục): Cả đêm hắn không ngủ được, vì mắc bệnh đái rắt. |
Chị không chỉ dễ nổi nóng , cáu giận với những sự việc mà trước đây được coi là chuyện nhỏ , mà còn thường xuyên bị mất ngủ , biểu hiện như bốc hỏa Đặc biệt , khoảng 2 tháng gần đây , chị liên tục bị ngứa ngáy ở khu vực vùng kín , gặp khó khăn khi gần gũi với chồng và thường xuyên bị dđái rắt, đái buốt. |
* Từ tham khảo:
- đái thiên lập địa
- đái thiên lừ địa
- đái tội lập công
- đái trầm
- đại
- đại