đái tháo | đgt. (Bệnh) đái ra quá nhiều nước. |
đái tháo | dt (cn. đái đường) Bệnh có chất đường trong nước tiểu: Dạo này anh ấy sút cân vì đái tháo. |
Ngoài ra , máu nhiễm mỡ còn có thể là do biến chứng của các bệnh như : dđái tháođường , hội chứng thận hư , tăng urê máu , suy tuyến giáp , bệnh gan , nghiện rượu , uống thuốc tránh thai , một số thuốc tim mạch như thuốc ức chế bêta giao cảm , nhóm thuốc lợi tiểu thiazid. |
Tăng triglyceride sẽ làm gan nhiễm mỡ , đề kháng insulin dễ dẫn đến bệnh dđái tháođường. |
Mỗi lần khám thai , chị đều được bác sĩ khuyến cáo về nguy cơ mắc dđái tháođường thai kỳ và tư vấn chế độ dinh dưỡng hợp lý. |
Đến tuần thứ 20 của thai kỳ , chị C. đến bệnh viện kiểm tra đường huyết và được chẩn đoán mắc dđái tháođường thai kỳ. |
TS BS. Trần Nhật Thăng cho biết , bệnh lý dđái tháođường thai kỳ không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe bà mẹ , mà còn để lại nhiều hậu quả trên thai nhi , thậm chí những hậu quả này sẽ tồn tại lâu dài ngay cả sau khi em bé chào đời. |
đái tháođường thai kỳ khiến thai phụ đối mặt với những nguy cơ như đa ối , sảy thai , sinh non , cao huyết áp , tiền sản giật , sản giật , nhiễm trùng thận , quá trình chuyển dạ kéo dài , sinh khó , sang chấn và băng huyết sau sinh , rối loạn đường huyết dẫn tới hôn mê Về phía thai nhi , đái tháo đường thai kỳ làm gia tăng tỉ lệ dị tật thai , thai nhi dễ bị rối loạn tăng trưởng (thai quá to hoặc quá nhỏ). |
* Từ tham khảo:
- đái thiên lừ địa
- đái tội lập công
- đái trầm
- đại
- đại
- đại