da cóc | dt. Da con cóc, nổi mụt lấm-tấm, xù-xì // (R) Da hay vỏ rờ nghe nhám tay: Ngoài da cóc, trong bột lọc, giữa đậu đen câu đố về trái mảng-cầu ta |
da cóc | dt. 1. Bệnh ngoài da biểu hiện ở da nhợt nhạt, khô, bong vảy, xuất hiện những sần sừng liên kết với nhau màu nâu tối, khi nặng xuất hiện những mảng sùi loét, thuờng do thiếu vi-ta-min A. 2. Da sần sùi, do mắc bệnh da cóc: Mặt da cóc trông phát sợ. |
da cóc | tt Nói da người xù xì, không nhẵn nhụi: Từ ngày có bệnh, anh ta có mặt da cóc. |
da cóc | d. Da người trông xù xì, không trơn nhẵn. |
da cóc | Da xù-xì như da cóc. |
Chân tay bọc một lớp đất đen như da cóc. |
Lúc quay cận cảnh khuôn mặt chú còn ghê nữa , da sần sùi , u uẩn như da cóc , tay chân đầy lông lá , cái răng cửa gãy chìa ra một nụ cười chết chóc với lỗ trống sâu hun hút. |
Ông tiếp tục cho ra máy chà vỏ cà phê khô CKM2 , CKM3 , máy phân loại cà phê xanh và cà phê chín , máy dập lưới dda cóc, máy bơm nước chuyên dùng tưới cà phê Năm 2015 , với sáng chế máy sấy nông sản , ông Bảy đạt Giải Nhất tại Hội thi Sáng tạo kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng và vinh dự được Thủ tướng Chính phủ tặng bằng khen và là 1 trong 63 gương Nông dân Việt Nam xuất sắc 2016. |
Bình : Dda cócmà bọc bột lọc , bột lọc mà bọc hòn than. |
* Từ tham khảo:
- da da
- da dâu
- da dầu
- da dẻ
- da diết
- da đỏ như gà chọi