cua nước | dt. Cua óp, ít thịt, bắt được lúc có trăng. // thth Thịt cua và nước lèo, bán ở hàng phở: Cho thêm một chén cua nước. |
cua nước | dt. Cua gầy, nhiều nước, ít thịt, không có gạch. |
cua nước | dt Cua gầy, không có gạch: Cua nước thế này thì canh không thể ngọt được. |
cua nước | d. Cg. Cua óp. Cua gầy, ít thịt, không có gạch. |
cua nước | Thứ cua óp. |
Ở chợ Đông Hà , ngài thích nhất loại cua nước ngọt. |
* Từ tham khảo:
- cua ép
- cua rán sốt cà chua
- cua rang muối
- cua-roa
- cua-ron
- cua-rơ