cua ron | (curon) dt. Đơn vị tiền tệ của một số nước như Tiệp Khắc, Đan Mạch, Na Uy, Thuỵ Điển, Hà Lan. |
cua ron | dt (Pháp: couronne) Vòng hoa: Dự đám tang đem đến một cua-ron bằng hạt cườm. |
cua ron | dt (Pháp: couronne) Đơn vị tiền tệ của các nước Đan-mạch, Thuỵ-điển, Na-uy, Ai-xlen và Tiệp-khắc: Đổi cua-ron lấy đô-la Mĩ. |
Tại Hiệp định , Chính phủ Thụy Điển cam kết viện trợ không hoàn lại cho Việt Nam ít nhất là hai trăm năm mươi triệu ccua ronThụy Điển (250 ,000 ,000 SEK) , tương đương khoảng 30 triệu USD , trong giai đoạn 2009 2011. |
* Từ tham khảo:
- cuatay
- cua tẩm bột rán
- cua thịt
- cua trong giỏ
- cua xào chuangọt
- cua xào giấm