cua rơ | (coureur) dt. Vận động viên đua xe đạp: Các cu-rơ thành phố Hồ Chí Minh đang dẫn đầu. |
cua rơ | dt (Pháp: coureur) Vận động viên đua chạy hay đua xe đạp: Cuộc đua xe đạp lần này có một số cua-rơ là người ngoại quốc. |
cua rơ | dt. Do tiếng Pháp coureur, người chạy, người đua: Hai cua-rơ về nhứt. |
Loic chứng tỏ sức mạnh của mình Đây là chặng đua ngắn nhưng các ccua rơphải tự lực cánh sinh và chặng đua này chính là nét mới cho các tay đua Việt Nam làm quen. |
Bên cạnh đó , thành tích của các ccua rơsẽ được tính vào bảng tổng sắp khiến cuộc đua trở nên hấp dẫn hơn rất nhiều. |
Ở chặng đua này , ccua rơLoic đã chứng minh được sức mạnh toàn diện của mình từ sức bền , tốc độ rất mạnh mẽ để về nhất chặng và xứng đáng tạm mặc chiếc áo vàng danh giá này sau 10 chặng đua. |
(NLĐ) Một ngày sau khi tay đua Philippines về nhất chặng 3 , chặng 4 từ TP Quảng Ngãi đi TP Quy Nhơn Bình Định 178 km vào hôm qua , 12 3 , một ccua rơnước ngoài khác lại chiến thắng khi Tuguldur Tuulkhangai (Mông Cổ) về đích đầu tiên , cách nhóm bám theo đến 10 phút 46 giây ! |
Dẫu không còn hy vọng tranh áo vàng nhưng ccua rơ7 lần vô địch Tour de France , Lance Armstrong , đã có chặng đua thứ 16 (Bagnères de Luchon đến Pau , dài 199 ,5km) đầy ấn tượng khi cán đích ở vị trí thứ 6 với thời gian 5 giờ 31 43. |
* Từ tham khảo:
- cua tẩm bột rán
- cua thịt
- cua trong giỏ
- cua xào chuangọt
- cua xào giấm
- của