của nả | dt. Nh. Của-cải. |
của nả | dt. Của cải (thường dùng với ý phủ định): Chẳng có của nả gì hết. |
của nả | dt Của cải nói chung: Có của nả thì phải giữ, kẻo bọn lưu manh dòm ngó đấy. |
của nả | d. Của cải nói chung. |
của nả | Cũng như “của”: Của-nả được là bao mà đã lên mặt giàu. |
của nả trong nhà cứ thế đội nón ra đi. |
Không như em , gia đình em có của nả , nhưng chẳng ra sao cả. |
của nảđầy kho nhưng trong lòng vẫn có buồn phiền. |
Tên trộm bí ẩn Khi ccủa nảtrong nhà đội nón ra đi , Tám Lũy liền nghĩ ngay đến cách kiếm tiền mới tốn ít công sức lại vô cùng hiệu quả. |
Nổi tiếng nhờ clip sex và thân hình nóng bỏng nên cứ có cơ hội là Kim Kardashian phải khoe ra bằng được ccủa nảcủa mình. |
Tiền nong ccủa nảbà ấy cầm sạch chả còn cái gì. |
* Từ tham khảo:
- của ngon chẳng còn đến trưa
- của ngon vật lạ
- của người bồ tát của nhà lạt buộc
- của người như của ta
- của người phúc ta
- của người thì bồ tát của mình thì lạt buộc