của ngon vật lạ | Những thứ ngon, quý hiếm. |
của ngon vật lạ | ng Nói những thứ quí mà người có lòng tốt biếu ai: Từ ngày cháu đi lấy chồng, có của ngon vật lạ gì đều đem về biếu bố mẹ. |
Chị vật vã , đã có lúc ngất đi và tiếng đã khản , chị vẫn kêu van thống thiết ”ối cha ơi , cha chết đi , con lớn con bé của cha biết trông cậy vào ai , cha ơi ời...” ”ối cha ơi , từ nay các cháu của cha biết tìm đâu thấy ông , để ông dạy bảo các cháu lớn khôn như ông đã nuôi dạy con cái , có đi đến chân trời góc biển nào cũng không thua anh kém chị... cha ời...” ”ối cha ơi , mới trưa hôm kia con hỏi cha có thèm của ngon vật lạ gì con hầu cha , cha bảo con rằng cha đã đầy đủ rồi bây giờ cha đã bỏ chúng con , bỏ đàn cháu thơ dại , cha đi đâu rồi cha ơi...” Tuyết cũng là người khóc ”thường trực“ cùng chị cả. |
Nhưng bấy giờ con cá đã hoá thành người con gái đẹp ; thấy anh khóc than , cô gái hỏi tình cảnh của anh , rồi hoá phép thành nhà cửa , của cải , đầy tớ hầu hạ và mọi của ngon vật lạ khác. |
Chị vật vã , đã có lúc ngất đi và tiếng đã khản , chị vẫn kêu van thống thiết "ối cha ơi , cha chết đi , con lớn con bé của cha biết trông cậy vào ai , cha ơi ời..." "ối cha ơi , từ nay các cháu của cha biết tìm đâu thấy ông , để ông dạy bảo các cháu lớn khôn như ông đã nuôi dạy con cái , có đi đến chân trời góc biển nào cũng không thua anh kém chị... cha ời..." "ối cha ơi , mới trưa hôm kia con hỏi cha có thèm của ngon vật lạ gì con hầu cha , cha bảo con rằng cha đã đầy đủ rồi bây giờ cha đã bỏ chúng con , bỏ đàn cháu thơ dại , cha đi đâu rồi cha ơi..." Tuyết cũng là người khóc "thường trực" cùng chị cả. |
Trong cái thế giới nô lệ cho đồ vật này , bên cạnh hằng hà của ngon vật lạ của người đời , một tập thơ cộng với tên tuổi người làm thơ sẽ mang ấn tượng độc đáo lắm chứ. |
Chi tiền triệu mua trái cây rừng Được quảng cáo là ccủa ngon vật lạ, thuộc diện hàng hiếm , chỉ có bán trong thời gian ngắn nên các loại trái cây rừng đang rất hút khách. |
* Từ tham khảo:
- của người như của ta
- của người phúc ta
- của người thì bồ tát của mình thì lạt buộc
- của nhà giàu có nọc
- của như kho, không lo cũng hết
- của như non ăn mòn cũng hết