của người phúc ta | 1. Lấy của người khác để làm phúc, bản thân mình chẳng mất mát, thiệt thòi gì mà lại được tiếng tốt. 2. Cái quý giá, cái phúc đức chính là ở tấm lòng, ở tình cảm của mình: Bà mua cá đi, con bán rẻ cho, của người phúc ta! |
của người phúc ta | ng Chê kẻ lấy của người này cho người kia để được người ta mang ơn: Làm việc công mà của người phúc ta là không nên. |
Công bằng mà nói họ cũng là những người có sức thu hút cá nhân , hoạt ngôn , tranh thủ được không ít người bằng kiểu hành xử ccủa người phúc tavà biết cách đầu tư xây dựng các tờ báo , phóng viên thân hữu , các cây bút mạng có ảnh hưởng. |
* Từ tham khảo:
- của nhà giàu có nọc
- của như kho, không lo cũng hết
- của như non ăn mòn cũng hết
- của như nước
- của nổi
- của nổi của chìm