của nổi | dt. Của thấy được như: nhà cửa, đất-đai, nữ-trang, v.v... |
của nổi | dt. Của cải riêng, ai cũng trông thấy được như nhà của, ruộng vườn và các phương tiện làm ăn, sinh hoạt; trái với của chìm. |
của nổi | dt. Xt. Của chìm. |
của nổi | d. Tài sản không thể giấu đi được như nhà cửa, ruộng vườn. |
Bà vẫn thường tự nghĩ : Chẳng có của chìm ccủa nổicho con thì cũng phải có manh quần tấm áo gọi là của mẹ chứ. |
Tôi không bị hào quang ccủa nổitiếng ảnh hưởng. |
Chưa đầy 3 tháng sau ngày theo chàng về dinh , biết được bố mẹ tặng hẳn một cây vàng cho Tuyết để làm vốn , nhà chồng thấy vậy tưởng nhà Tuyết giàu có , của chìm ccủa nổinên bảo Hoàng , chồng Tuyết đặt vấn đề xin tiền để mua nhà ở riêng. |
* Từ tham khảo:
- của nợ
- của ông thông công bà mít
- của ở bàn chân bàn tay
- của Phật lại về tay Phật
- của quan có thần, của dân có nọc
- của rề rề không bằng nghề trong tay