công lệ | dt. Lệ-chung, tính-cách những công việc hợp-lý được nhiều người theo, lâu ngày thành luật chung, tuy không do nhà-nước làm luật đặt ra: ở làng có nhiều công-lệ. |
công lệ | dt. Lệ, phép tắc chung. |
công lệ | dt (H. công: chung; lệ: lệ luật) Lệ luật mọi người đều công nhận? Theo công lệ, phải kính trọng người già. |
công lệ | dt. Phép, lệ chung: Viên-chức nhỏ phải tuỳ-thuộc viên-chức cao-cấp, đó là một công-lệ. |
công lệ | d. Phép tắc chung. |
công lệ | Lệ chung của mọi người phải theo: Sinh tử là cái công-lệ của nhân-loại. |
Bởi vì ở Bắc Việt , ăn rươi là một ccông lệ, đến mùa mà không được ăn thì như là một người đàn bà đẹp đã để phí mất tuổi hoa , sau này sẽ nặng một niềm tiếc nhớ... Chính người bán rươi cho ta cũng vội vàng. |
Đồng chí Vũ Đăng Khoa , Thủ trưởng Cơ quan điều tra VKSNDTC chúc mừng các đồng chí Phòng 9 Phòng nghiệp vụ điều tra tội phạm xảy ra tại các tỉnh Tây Nguyên có 10 cán bộ , đồng chí Nguyễn Hữu Thức được bổ nhiệm giữ cương vị Trưởng phòng 9 ; đồng chí Trần Danh Huế , đồng chí Nguyễn Cocông lệdược bổ nhiệm giữ cương vị Phó trưởng phòng , thời hạn bổ nhiệm là 5 năm. |
* Từ tham khảo:
- công lênh
- công lệnh
- công lí
- công lí
- công lịch
- công luận