công chuyện | dt. Việc làm: Mắc làm công-chuyện. // dt. (R) Việc phải sắp đặt, toan-tính hoặc việc xảy ra có tính-cách quan-trọng: Đi lo công-chuyện; Công-chuyện ra sao đâu kể nghe coi!. // dt. (B) (lóng): Việc ăn nằm của vợ chồng: Muốn vô nhà người phải gõ cửa; biết đâu vợ chồng người ta đang làm công chuyện ở trỏng?. |
công chuyện | dt. Việc, công việc: đi có công chuyện. |
công chuyện | dt Việc làm; Kết quả một việc làm: Đi mất công mà không nên công chuyện gì. |
công chuyện | dt. Việc làm, chuyện làm ăn: Bận rộn với nhiều công chuyện. |
công chuyện | d. Kết quả của sự việc: Không nên công chuyện gì. |
Tôi thì coi như là vứt đi rồi không làm nên công chuyện gì đâu. |
Minh vẫn nhớ , vẫn hiểu rằng bạn mình tạm vắng mặt tại Hà Nội vì công chuyện. |
Ba cậu học trò tham dự vào công chuyện canh nông của gia đình thầy do những động cơ hoàn toàn khác nhau. |
Anh chọn đúng người đấy , nhưng người dưng nước lã làm sao lo công chuyện nhà mình chu đáo được. |
Lữ tự thấy phải giải thích cho ông giáo hiểu rõ chuyện : Thưa thầy , công chuyện sáng nay có chút trở ngại , do hiểu lầm thôi. |
Con thấy cái lệ ăn lót lòng làm trễ nải công chuyện , hôm nào cũng tối mịt các đoàn mới về tới trại , nguy hiểm lắm. |
* Từ tham khảo:
- công chức
- công chứng
- công chứng viên
- công có ích
- công cốc
- công cộng