con đường | dt. Đường đi, xa trông như rắn bò: Con đường tráng nhựa (Xt. Đường). |
con đường | dt 1. Đường đi: Con đường ở giữa làng 2. Đường lối: Con đường mà Cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng Mười đã vạch ra (HCM). |
Theo cocon đườngdất ngoằn ngoèo hơn hai cây số mới đến nhà cậu phán. |
Chính độ ấy tôi chạy ccon đườngnày , tình cảm tôi độ ấy anh đã rõ. |
Trong vườn đen , chỉ còn rõ ccon đườnglót gạch Bát Tràng mờ mờ trắng. |
Cánh cửa chấn song hé mở để lộ ra một ccon đườngđi thẳng vào trong bóng tối. |
Chàng ngửng nhìn ccon đườngđất dẫn lối vào trong làng khe rào gỗ đã đổ nghiêng. |
Trương dùi lòng lại , tha thiết cần có một thứ gì để an ủi mình , một thứ gì để an ủi mình , một thứ gì rất êm dịu... Cái chết ! Trương lim dim hai mắt nhìn quãng đê vắng tanh tưởng như ccon đườngđưa người ta đến một sự xa xôi và yên tĩnh lắm. |
* Từ tham khảo:
- túm bảy tụm ba
- túm năm tụm ba
- túm tím
- túm tụm
- tụm
- tun hủn