con đội | dt. Dụng-cụ có tay quây để đội bắn những vật nặng lên cao (vérin). |
con đội | dt. Bộ phận dùng để kê hoặc đội một bộ phận khác trong một số đồ vật, thiết bị, máy móc. |
con đội | dt Bộ phận của máy dùng để nâng vật nặng lên: Con đội có bánh xe răng cưa. |
con đội | dt. Khí-cụ dùng để đội, để nhấc vật gì nặng lên, thường là bánh xe hơi. |
con đội | d. Máy dùng tay quay và bánh xe có răng để nâng vật nặng lên. |
Hễ trời mưa xuống là nở trứng nứt đất , vích con đội đất ngoi lên , lóp ngóp bò ra biển tự kiếm ăn. |
Sáng hai mẹ ccon độicái rổ hay dong xe đạp đi bán dạo , chiều đổ bánh bò , bánh kẹp , bánh khoai mỳ. |
Động cơ được tích hợp những cải tiến công nghệ như xích cam ma sát thấp , ccon độixupap bọc carbon và kết cấu nhôm nguyên khối giúp đưa khối động cơ lên vị thế dẫn đầu về tiết kiệm nhiên liệu , mức khí thải thấp cùng sự bền bỉ vận hành. |
* Từ tham khảo:
- con em kèm con chị
- con em lèn con chị
- con ếch kêu lắm điếc tai, mưa thì sắp sửa chẳng sai tí gì
- con ếch tha con nhái
- con gà tức nhau tiếng gáy
- con gái