con em | dt. Những người nhỏ tuổi, đặt trong quan hệ với cha anh mình: Vì tương lai con em chúng ta. |
con em | dt Những người ít tuổi trong gia đình: Chú ý giáo dục con em nên người. |
Loan nói : Nếu đứa con em đẻ ra là con gái thì em cũng sẽ cho nó đi học , nhưng em sẽ hết sức làm thế nào cho nói khỏi gặp cảnh ngộ như em. |
Ngừng một lúc , Loan nhíu đôi lông mày nói giọng chán nản : Đến con em , em cũng chẳng còn hy vọng trông thấy trước khi em nhắm mắt , mà em cũng không muốn thấy mặt con em nữa. |
Mới đầu người nhà còn đến thăm , nói cho đúng là đến thăm con em , sau khi đã đem thằng bé về nhà thì không ai đến nữa. |
Nếu em hiểu thấu lòng anh thì chắc em cũng chẳng giận anh : anh không muốn con anh , con em...con chúng ta ra đời giữa lúc... Lộc im bặt , Mai vờ không hiểu , hỏi : Giữa lúc nào ? Nhưng để anh ôn lại đầu đuôi câu chuyện cho em nghe thì em mới hiểu rõ được. |
Song , nếu anh quả quyết chia rẽ mẹ con em thì chắc em khó lòng mà sống được. |
Em nói câu này xin anh đừng giận , em chỉ sợ con em , nó nhiễm cái giáo dục nghiêm khắc... tàn nhẫn của cụ Án... Mai mỉm cười nói tiếp : Vậy anh về thưa với cụ Án hộ rằng bao giờ Ái cũng là cháu cụ , và em sẽ đổi họ nó ra họ Nguyễn , để chiều lòng cụ. |
* Từ tham khảo:
- con em lèn con chị
- con ếch kêu lắm điếc tai, mưa thì sắp sửa chẳng sai tí gì
- con ếch tha con nhái
- con gà tức nhau tiếng gáy
- con gái
- con gái chấy rận