con gà tức nhau tiếng gáy | Nh. Gà tức nhau tiếng gáy. |
con gà tức nhau tiếng gáy | ng Ganh đua nhau không ai chịu kém ai: Hai gia đình ấy kèn cựa với nhau chỉ là vì con gà tức nhau tiếng gáy đấy thôi. |
3 Tổ chức lễ hội tràn lan theo kiểu trăm hoa đua nở , ccon gà tức nhau tiếng gáyđã gây ra nhiều phiền toái khiến dư luận bức xúc và dễ dẫn đến nhiều hệ lụy không tốt cho xã hội. |
Nhưng bây giờ ý nghĩa tốt đẹp đó đã nhường chỗ cho sự mê tín , cho rằng càng đốt nhiều càng được nhiều tài lộc , ganh đua nhau để đốt , ccon gà tức nhau tiếng gáy, nhà giàu có , nhà khó cũng cố theo , dẫn đến sự thái quá tràn lan trong toàn xã hội. |
Nhưng chúng có điểm yếu là GATO (ghen ăn tức ở) tiếng gáy , bởi vậy ông bà mình mới có câu : Ccon gà tức nhau tiếng gáylà như vậy. |
Lộn xộn quy hoạch nông thôn : Ccon gà tức nhau tiếng gáy. |
* Từ tham khảo:
- con gái chấy rận
- con gái chỉ ăn xó bếp, chết gầm chạn
- con gái chơi ngang, các vàng chẳng lấy
- con gái có chồng đàn ông có vợ
- con gái có thì
- con gái con đứa