con gái | dt. Đứa con thuộc giống cái: Con gái là con người ta, Con dâu mới thiệt mẹ cha mua về (CD). // dt. Tiếng gọi yêu đứa gái nhỏ: Lại biểu, con gái! Con gái cưng ơi!. // dt. Đàn bà chưa chồng, còn trinh: Hoa con gái; Nó còn con gái. // dt. Con nít thuộc giống cái: Bao giờ cho đến tháng hai, Con gái làm cỏ con trai be bờ (CD). // dt. (R) Đàn-bà, tiếng dùng khi chỉ một hạng riêng: Em là con gái Phụng-thiên, Bán rau mua bút mua nghiên cho chồng (CD); Sở bắt con gái, lính bắt con gái, con gái vườn, con gái chợ. |
con gái | I. dt. Người thuộc nữ tính, trẻ tuổi, chưa chồng: đã qua thời con gái. II. tt. (Lúa) ở thời phát triển mạnh, đẻ nhiều nhánh: lúa con gái. |
con gái | dt 1. Người con là nữ: Ông bà ấy chỉ có hai cô con gái 2. Người chưa lấy chồng: Thời còn là con gái. tt Nói lúa chưa có đòng: Lúa con gái. |
con gái | I. d. 1. Người thuộc về nữ tính. 2. Người phụ nữ chưa có chồng và còn ít tuổi. II. t. Tơ và non: Lúa con gái. |
Một tý chứ mấy ! Bà Tuân vội nối lời : Phải , sức con gái như cô ấy thì chỉ chớp mắt xong bữa cơm. |
Người ấy lấy con gái bà đã ngoài mười lăm năm , và nay cả trai gái được gần bảy tám đứa. |
Bà không muốn con gái phải nhọc mệt vì những công việc trong nhà , nên bà bàn với con gái lấy vợ hai cho chồng... Kiếm lấy một người bà nói để về cho nó đỡ đần cơm nước sáng tối và việc vặt trong nhà. |
Sự thực , bà chưa hề nói gì với con gái. |
Chẳng bao giờ người con gái có quyền bàn đến việc đó. |
Nào giúp đỡ tiền nong , nào ccon gáimình lại lấy được một người cao quý. |
* Từ tham khảo:
- con gái chỉ ăn xó bếp, chết gầm chạn
- con gái chơi ngang, các vàng chẳng lấy
- con gái có chồng đàn ông có vợ
- con gái có thì
- con gái con đứa
- con gái con lứa