Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
chuột cơm
dt. (động): Loại chuột nhỏ hơn chuột cống và to hơn chuột lắt, thường ở ngoài đồng và trên mái nhà.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
-
trinh sát viên
-
trinh sát vũ trụ
-
trinh thám
-
trinh thuận
-
trinh thục
-
trinh tiết
* Tham khảo ngữ cảnh
Chuột mà người dân quê thường bắt ăn thịt là c
chuột cơm
.
Chuột mà người dân quê thường bắt ăn thịt là c
chuột cơm
(chuột đồng).
chuột cơmbắt về đem thui sơ qua lửa rơm rồi cắt bỏ đầu , tứ chi , lột da làm sạch.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
chuột cơm
* Từ tham khảo:
- trinh sát viên
- trinh sát vũ trụ
- trinh thám
- trinh thuận
- trinh thục
- trinh tiết