chuồng trại | dt. (Đ): Nh. Chuồng: Chuồng trại gì dơ quá! |
chuồng trại | - dt. Chỗ nhốt các giống vật: Chuồng trại trong vườn bách thú. |
chuồng trại | dt. Nơi được xây dựng để chăn nuôi nói chung: xây dựng chuồng trại. |
chuồng trại | dt Chỗ nhốt các giống vật: Chuồng trại trong vườn bách thú. |
Trước diễn biến phức tạp của thời tiết , UBND xã Thượng Phùng đã cử cán bộ trực tiếp xuống các thôn , bản hướng dẫn nhân dân thực hiện công tác phòng , chống đói rét cho đàn gia súc , gia cầm ; hướng dẫn các hộ chăn nuôi sử dụng bạt và các vật liệu khác để che chắn cchuồng trạicho đàn vật nuôi. |
Bởi vậy , để đảm bảo và giữ gìn tài sản cho người dân , chúng tôi đã cử cán bộ đến từng nhà để hướng dẫn họ cách che chắn cchuồng trại, dự trữ thức ăn cho trâu bò trong những ngày băng giá. |
Điều này khiến cho các gia đình khu vực lân cận cchuồng trạichăn nuôi này phải chịu đựng mùi hôi thối và tiếng ồn cả ngày phát ra. |
Ông Trần Văn Đức , người dân thôn Đông Biên 4 , cho biết : Trước khi anh Huyên xây dựng làm cchuồng trại, khu dân cư chúng tôi có can ngăn anh ấy không được làm vì đây là khu vực đông dân cư. |
Để chuẩn bị cho Tết cổ truyền sắp tới , gia đình ông Đào Lý Trí , xã Quế Sơn (Sơn Động) hộ có thâm niên nuôi thỏ gần 5 năm , đang tập trung gia cố , sửa chữa cchuồng trạivà chăm sóc đàn thỏ thương phẩm phục vụ nhu cầu người dân. |
Vì vậy , người chăn nuôi phải vệ sinh cchuồng trạisạch sẽ , khô thoáng , duy trì nhiệt độ chuồng ổn định. |
* Từ tham khảo:
- chuộng
- chuộng của chuộng công
- chuộng lạ ham thanh
- chuộng nghĩa khinh tài
- chuốt
- chuột