chuộc tội | đt. Làm cho người tha tội: Lập công chuộc tội. |
chuộc tội | - đgt. Lấy công lao đền bù lại tội đã mắc: Lập công chuộc tội (tng). |
chuộc tội | đgt Lấy công lao đền bù lại tội đã mắc: Lập công chuộc tội (tng). |
chuộc tội | đt. Lấy công hay lấy tiền để thế vào chỗ mình đã gây nên tội: Lấy công chuộc tội. |
chuộc tội | đg. Đền bù tội lỗi bằng công lao hoặc tiền của. |
Bé ơi , thầy chết rồi ! Một câu , có lẽ mợ phán kêu lên để ăn năn , chuộc tội lỗi đã phạm với Trác. |
Mấy hôm nay tôi cố chạy tiền để bù vào nhưng không được , vậy tôi xin vui lòng ngồi vào tù để chuộc tội. |
Tôi nhất định đem tiền đến cho người xe kia để chuộc tội lỗi của mình. |
Ai mà đặng trống phụ kèn Đặng chuông phụ mõ , đặng đèn phụ trăng Ai mà đi đánh trả Trời ? Ai mà giết giặc lên ngôi trị vì ? Ai mà một chân biết đi ? Ai mà hoá phép giặc thì sợ kinh ? Ai mà quyết chí tung hoành ? Ai mà bán mình chuộc tội cho cha ? Ai mà bán nguyệt buôn hoa Buôn đi bán lại đà ba bốn lần ? Đại Thánh đi đánh trả Trời Vua Lê giết giặc lên ngôi trị vì Đức Thánh Độc một chân biết đi Phù Đổng hoá phép giặc thì sợ kinh Từ Hải quyết chí tung hoành Thuý Kiều bán mình chuộc tội cho cha Tú Bà buôn nguyệt bán hoa Buôn đi bán lại đã ba bốn lần. |
Còn trong sự dối trá? Tôi chiều chuộng chồng con hết mực dường như để chuộc tội. |
Chế Củ xin dâng ba châu Địa Lý519 , Ma Linh520 , Bố Chính521 để chuộc tội. |
* Từ tham khảo:
- toả-sự
- tuần-thời
- tuần-hoàn-hệ
- tuần-hồi
- tuần-lương
- tuẫn-nạ