chừng như | trt. Dường như, hình như, lời phỏng-đoán: Chừng như hắn đã đến. |
Định nói : chừng như thế. |
Suốt đời tôi , còn sống được ngày nào , tôi không dám quên... Sư cô chừng như cũng hiểu thấu sự cảm động của Dũng : Ông tạ ơn giời , Phật. |
chừng như để lấy lòng bạn , chàng lại nói : Nếu tôi không tìm được một người đầy đủ Công , Dung , Ngôn , Hạnh như chị thì chẳng thà tôn tôn thờ chủ nghĩa độc thân. |
Nhìn xuống mặt hồ , Minh tưởng chừng như nước hồ mới nhuộm màu xanh. |
Tôi vừa gặp anh ấy đi với một bà nào trông chừng như bà bác sĩ ấy. |
Liên sung sướng , ửng hồng đôi má... Tuy thời gian chỉ mới hai năm mà Liên nghe chừng như lâu lắm rồi ! Linh tính như báo trước cho Liên là thời đó đã đi qua rồi và sẽ không bao giờ còn trở lại nữa. |
* Từ tham khảo:
- túc
- túc
- túc
- túc cầu
- túc chí
- túc chướng