chưa hề | trgt Đến khi ấy, không bao giờ: Tôi chưa hề biết chuyện ấy. |
chưa hề | tt. Chưa bao giờ. |
chưa hề | ph. Chưa bao giờ: Chưa hề vào bệnh viện. |
Sự thực , bà chưa hề nói gì với con gái. |
Từ trước tới nay , Trác cchưa hềnghĩ đến chồng con. |
Mỗi ngày hai bữa cơm , cho " thầy , cô " , và những đứa trẻ ăn xong , nàng mới được ăn , và ăn dưới bếp với thằng nhỏ : mới đầu , nàng cũng thấy khó chịu , vì nàng cchưa hềbiết đến cái cảnh phân biệt như thế. |
Khi còn ở với mẹ , nàng cchưa hềbị xúc động , nên nàng rất lười suy nghĩ và vì thế mà trí óc nàng không phải bận rộn bao giờ. |
Chàng nhếch mép mỉm cười ; chỉ cho chàng mới chỉ ở trong ý nghĩ thôi8 , trong bao lâu thực ra đối với Thu chàng chưa hề tỏ một hành vi nào đốn mạt cả. |
Nàng biết là vô ích , chưa phải lúc , và hối hận rằng đã trót cãi lại mẹ chồng , tuy nàng chưa hề nói một câu nào vô lễ. |
* Từ tham khảo:
- thần Phật
- thần-phụ
- thần-phương
- thần-sầu
- thần tài
- thần tiền