chứa chấp | đt. (Đ): Chứa kẻ gian, đồ lậu: Đừng chứ-chấp tụi đó mà mang hoạ. |
chứa chấp | đgt. Chứa, cất, giữ một cách trái phép: chứa chấp gian phi. |
chứa chấp | đgt Giữ trong nhà một cách không hợp pháp: Chứa chấp đồ ăn cắp. |
chứa chấp | đt. Chứa một cách ám muội: Chứa chấp của gian. |
chứa chấp | đg. Giữ trong nhà một cách không hợp pháp. Chứa chấp của ăn cắp. |
chứa chấp | Chứa một cách ám muội: Chứa-chấp đồ ăn cắp. Chứa-chấp đồ quốc-cấm. |
Canh đã thâu , trống lầu giục thúc Không đành cách bức Trăm điều uất ức , nói chẳng hết lời Đôi ta chưa thoả dạ , trách ông Trời vội bình minh Chẳng chi đâu gấp Em đừng ôm ấp chứa chấp cái khối sầu Đạo vợ chồng là đạo dài lâu Bữa ngày chi đó sao nỡ trách Trời cao dứt tình ? Canh hãy còn khuya , đường về thăm thẳm Đôi ta xứng đôi như kép gặp đào Hát chơi giải muộn , lẽ nào làm ngơ. |
Đến khi lão chánh tổng bắn tiếng là quan trên đã ra lệnh đóng gông những ai đã " chứa chấp " bọn phản loạn , giải lên phủ cùng tịch thu hết gia sản , thì Hai Nhiều hết còn thần hồn để thanh minh nữa. |
Con người ấy , những cái gì chứa chấp , khắc khoải dồn vào một lá thư. |
Trong những năm tháng tơi tả của Vũ , Lâm là hiện thân của sự chứa chấp thông cảm mà Vũ khao khát , nhưng lại thường tự đánh mất. |
Sao anh không hỏi thẳng ra chị em tôi có chứa chấp hắn không? Chưa đến nỗi thế. |
Cả em nữa , em cũng giấu anh , ghê thật? Theo bộ luật hình sự , hai cô sẽ bị truy tố về tội đồng loã và chứa chấp tội phạm… Thì có ai biết hắn là tội phạm đâu. |
* Từ tham khảo:
- chứa thổ đổ hồ
- chức
- chức
- chức
- chức danh
- chức dịch