chỗ làm | dt. Nơi làm việc để sinh-sống: Kiếm chỗ làm, mất chỗ làm. |
Ðối với những lời than phiền ấy , bà Cán chỉ có một câu an ủi không đâu : " Thôi , việc ít người nhiều , có chỗ ăn , chỗ làm như thế là tốt lắm rồi ! " Bà Cán trả lời như thế là vì bà đã rõ những sự khốn khổ về nỗi thất nghiệp của bọn thợ thuyền lắm. |
Huệ tìm chỗ làm việc cạnh thầy , nhanh nhẹn làm giúp ông giáo những phần việc nặng nhọc. |
Đại gia đình của anh em Nhạc vẫn còn ở Tây Sơn thượng , nên phần lớn các phòng trong trại đều là chỗ làm việc và nơi tạm trú cho khách khứa , quân lính. |
Ở đình làng , chỗ làm việc chính thức của ông , Hai Nhiều đã bỏ cái tật ngồi ghé vào một góc ghế , cùng một lúc bỏ luôn cái đức nhún nhường lắng nghe kẻ khác nói từ câu đầu tiên. |
Vì dinh tuần vũ đã bị đốt cháy , nên Nhạc ăn ở và làm việc tại dãy nhà ngói cánh tả nơi xưa kia là chỗ làm việc của bọn ký phủ duyện lại chuyên lo thuế khóa. |
Còn tấm trướng giăng ngay phía sau chỗ làm việc của Nhạc lại rộng quá vì lấy từ dinh chàm về. |
* Từ tham khảo:
- hư lị
- hư lung
- hư mạch
- hư mãn
- hư nguỵ
- hư ngược