được việc | trt. Xong việc, kết-quả tốt: Làm được việc // tt. Giỏi-giắn, dễ sai-biểu, làm chi cũng được: Coi xấu mặt chớ được việc lắm. |
được việc | tt. 1. Có khả năng làm tốt công việc được giao: Thằng bé trông thế mà được việc o ít nói nhưng được việc. 2. Xong, yên chuyện, khỏi phải bàn cãi, hoặc cho phức tạp thêm: nhận quách đi cho được việc. |
được việc | tt Có khả năng làm tốt công việc: Cháu ấy tuy bé nhưng được việc. trgt Cho xong chuyện: Ông cụ khó tính, đành nhận lời cho được việc. |
được việc | 1. t. Có khả năng làm tốt những việc nhỏ: Chú bé được việc. 2. ph. Cho xong chuyện: Nhận lời đi cho được việc. |
Chỉ cốt có người làm cho dđược việc. |
Nghe mẹ nói , bỗng nàng sinh ngờ rằng bà Tuân chỉ khôn khéo thân thiện để cho dđược việc. |
Tôi bắt con bướm rồi định thả nó bay đi ; sau nghĩ con bướm đã giúp mình được việc , nên giữ lại làm kỷ niệm. |
Sau này , hình như thằng Trương nó mới tìm được việc ở Cảng. |
Cứ nói là cô tìm được việc làm ở nhà báo nhiều tiền hơn , nên thôi dạy học. |
Như vậy tội gì... Nghe Cận nói , chàng đoán được việc đã xảy ra cho Cận mới đây. |
* Từ tham khảo:
- đười ươi
- đười ươi giữ ống
- đượm
- đượm đà
- đươn
- đườn