chíu chít | đgt. Kêu ríu rít, như hoà đồng tiếng kêu của nhiều tiếng chim, tiếng gà: Tiếng chim chíu chít. |
chíu chít | Nh. Trĩu trịt. |
chíu chít | đgt Nói tiếng nhiều chim kêu một lúc: Chim chiều chíu chít, ai nào kêu ai (Tố-hữu). |
chíu chít | tt, trgt Nói quả rất sai: Chùm nhãn chíu chít những quả. |
chíu chít | t. ph. Nói trái cây rất sai: Chùm nhãn chíu chít những quả. |
chíu chít | Nhiều và rối mắt: Chùm quả chíu-chít. |
Một hôm ông nghe trên mái nhà có bầy hoàng tước nói với nhau chíu chít. |
Đám khỉ nhìn thấy có người không những không sợ hãi bỏ chạy , mà chúng còn nhảy lên loạn xạ , chíu chít kêu lên những tiếng kêu thảm thiết hơn cả chú khỉ bị mắc kẹt , như là chúng biết cần phải cầu cứu con người. |
* Từ tham khảo:
- chịu
- chịu chày chịu cối
- chịu chơi
- chịu chuyện
- chịu cơm
- chịu dao