chịu | đt. Đành, nhận lấy, mắc phải: Bụng làm dạ chịu; Không ăn có chịu; Chết ai nấy chịu; Mang bầu chịu tiếng thị-phi, Bầu không có rượu lấy gì mà say (CD). // Thiếu, chưa rẻa ngay: Bán chịu. mua chịu, ăn chịu, thiếu chịu // Thích hợp: Chịu mưa, chịu nắng; Nắng không ưa, mưa không chịu; Dễ chịu, khó chịu. // Thú-nhận là không nổi: Xin chịu; Xưa nay em vẫn chịu ngài (TX.) |
chịu | - đgt. 1. Bằng lòng, ưng thuận: Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không chịu mất nước (HCM) 2. Đành nhận, không thể khác được: Mình làm mình chịu, kêu mà ai thường (K) 3. Nhận là không thể làm được: Bài toán khó thế thì xin chịu 4. Chưa trả được nợ: Túng quá chưa trả được nợ, xin chịu 5. Tiếp nhận một tác động bên ngoài: Ông cụ tài chịu rét 6. Thừa nhận là kém người khác: Chịu anh là người biết nhiều chuyện 7. Cố gắng làm một việc đòi hỏi tốn công: Cháu nó cũng chịu đọc sách. // trgt. Chưa trả ngay được: Đón bà hàng gạo mà đong chịu (Ng-hồng). |
chịu | đgt. 1. Tiếp nhận cái không hay cho mình: chịu mọi khổ đau o chịu các phí tổn. 2. Tiếp nhận các tác động từ bên ngoài vào: chịu lạnh o chịu ảnh hưởng của môi trường giáo dục. 3. Nhận cho mình mà chưa trả được: mua chịu o chịu ơn. 4. Thừa nhận cái mạnh người khác cũng như thừa nhận sự bất lực của mình: Tôi chịu anh o Việc đó chịu thôi. 5. Bằng lòng một cách gượng ép: nói mãi mới chịu nghe. 6. Cố gắng làm việc nặng nhọc, khó khăn: không chịu suy nghĩ o chịu khó học. 7. Vừa lòng, vừa ý: Đi theo ảnh làm ăn, mày chịu không? |
chịu | đgt 1. Bằng lòng, ưng thuận: Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không chịu mất nước (HCM) 2. Đành nhận, không thể khác được: Mình làm mình chịu, kêu mà ai thường (K) 3. Nhận là không thể làm được: Bài toán khó thế thì xin chịu 4. Chưa trả được nợ: Túng quá chưa trả được nợ, xin chịu 5. Tiếp nhận một tác động bên ngoài: Ông cụ tài chịu rét 6. Thừa nhận là kém người khác: Chịu anh là người biết nhiều chuyện 7. Cố gắng làm một việc đòi hỏi tốn công: Cháu nó cũng chịu đọc sách. trgt Chưa trả ngay được: Đón bà hàng gạo mà đong chịu (Ng-hồng). |
chịu | bt. 1. Mắc tiền của người, chưa trả được: Mua chịu, ăn chịu. Chịu anh năm đồng vậy. Mua chịu. Bán chịu. 2. Nhận lấy: Bụng làm dạ chịu. Đói ta cố sức lên ghềnh, Em ra đứng mũi cho anh chịu sào (C.d) Phong-trần chịu đã ê-chề (Ng.Du). // Dễ chịu. Khó chịu. Chịu bồi thường. 3. Không thể làm được, thua: Chàng bảo chịu, thiếp rằng chửa chịu (H.x.Hương) |
chịu | đg. ph. 1. Bằng lòng, ưng thuận, ít nhiều trái với ý mình: Chịu đi xa nhà. 2. Đành phải, không thể làm khác được: Chịu ra hàng. 3. Nhận là phải bỏ, phải từ chối, không làm được: Khó thế thì chịu. 4. Nợ lại, chưa trả tiền ngay: Ăn chịu; Mua chịu. 5. Hợp với: Chịu thuỷ thổ. |
chịu | 1. Nợ chưa trả được: Chịu tiền, chịu ơn v.v. Văn-liệu: Được ăn thua chịu. Quít làm cam chịu. Bụng làm dạ chịu. Giơ đầu chịu báng. Kẻ ăn rươi, người chịu bão. Có gan ăn cắp, có gan chịu đòn. Bằng nay chịu tiếng vương-thần (K). Phong-trần chịu đã ê-chề (K). Nỗi chàng ở bạc nỗi mình chịu đen (K). Thoa thì chịu lấy, thơ thì hoạ theo (Nh-đ-m). Đi đâu cho thiếp đi cùng, Đói no thiếp chịu lạnh-lùng thiếp cam. Đôi ta cố sức lên ghềnh, Em ra đứng mũi cho anh chịu sào (C-d). 2. Nhận lấy: Chịu khó, chịu làm. 3. Không thể nào được, thú thực không làm thế nào được: Chịu không thể làm được. |
Bà cẩn thận như thế là vì đã hai bữa cơm liền , bữa nào trong bát rau luộc cũng có sâu , và Khải , con giai bà , đã phải phàn nàn làm bà đến khó chịu. |
Bà Thân mừng lòng , khen thêm con : Được cái cháu cũng chịu khó và dễ bảo. |
Hai anh em , người nào cũng có vẻ rất mãn nguyện , tự bằng lòng vì đã chịu khó làm được đầy đủ những công việc riêng của mình. |
Và bà không hề thấy buồn nản , quên hết được những nỗi vất vả bà đã phải cam chịu từ ngày chồng sớm chết đi. |
Cách đây chừng ba , bốn năm , bà chịu khó buôn bán tần tảo ở các chợ gần làng nên cũng kiếm thêm được chút ít. |
Thường thường Khải và Trách muốn mẹ cứ nghỉ ngơi để vui cảnh chùa , nhưng bà Thân biết mình cũng chưa đến nỗi yếu đuối lắm , còn có thể làm được những việc con con , nên chẳng bao giờ bà chịu ngồi yên một chỗ. |
* Từ tham khảo:
- chịu chơi
- chịu chuyện
- chịu cơm
- chịu dao
- chịu đấm ăn xôi
- chịu đèn