chinh phạt | đt. Đem binh đánh dẹp để trị tội: Kéo quân chinh phạt. |
chinh phạt | đgt. Đem quân đến các nước nhỏ để đánh chiếm, lấy cớ là để trị tội. |
chinh phạt | đgt (H. phạt: đánh giặc) Đem quân đi đánh dẹp: Những nông dân theo Nguyễn Huệ đi chinh phạt. |
chinh phạt | đt. Đánh phạt nước có tội. |
chinh phạt | đg. Đem quân đi đánh dẹp. |
chinh phạt | Đem quân đi đánh dẹp nước có tội. |
Rút cục thi sĩ , một người nổi tiếng đến thành tai tiếng về sự đa tình cũng như về mức độ và tốc độ chinh phạt những trái tim đàn bà đành ngồi thúc thủ , sáng sáng chỉ tự khiêm nhường cho phép mình được làm động tác căn toạ độ từ xa. |
Anh vốn xưa nay đâu có thích tuyên chiến với đàn bà anh chỉ làm nội một động tác lả chinh phạt họ thôi. |
Hiến là người Bắc (tức Trung Quốc) , thông hiểu kinh sử , thường theo các cuộc chinh phạt làm quân sư , cùng là khuyên vua lên ngôi , mưu bàn việc nước , có công lớn , vua tin dùng như tâm phúc , đến đây chết. |
*** Năm 1069 , Lý Thánh Tông chinh phạt Chiêm Thành. |
Đặt lên bàn cân : Mỹ Tâm và Sơn Tùng M TP , nữ hoàng và kẻ cchinh phạtThương Đặng. |
Trên con đường hành hương , tôi cũng bắt gặp nhiều tượng Phật cụt đầu , dấu vết tàn phá đau thương của những đội quân cchinh phạtxứ Hồi. |
* Từ tham khảo:
- chinh phụ
- chinh phục
- chinh vinh
- chinh xung
- chinh yên
- chình