chỉnh lí | đgt. Sửa chữa, sắp xếp lại cho hợp lí, chính xác hơn: chỉnh lí tài liệu. |
chỉnh lí | đgt (H. lí: sửa lại) Sửa chữa lại cho đúng: Chỉnh lí giáo trình trước khi đưa in thành sách. |
chỉnh lí | đg. Sửa chữa, sắp xếp cho đúng: Chỉnh lí giáo trình để in thành sách; Chỉnh lí tài liệu lịch sử. |
Rồi có thể người ta sẽ lại đẻ ra các dự án trăm tỉ , ngàn tỉ để cchỉnh lí, bổ sung như chương trình sách giáo khoa hiện hành Chúng tôi cho rằng muốn có một bộ sách giáo khoa tốt phải xuất phát từ nhận thức đúng. |
* Từ tham khảo:
- chỉnh quân
- chỉnh tề
- chỉnh thể
- chỉnh trị
- chĩnh
- chĩnh chệ