chỉnh thể | dt. Khối thống nhất, bao gồm các thành tố liên hệ chặt chẽ, hữu cơ với nhau, không thể tách rời được: tạo thành một chỉnh thể. |
chỉnh thể | dt (H. thể: thân thể) Vật trong đó các bộ phận khăng khít với nhau: Cơ thể con người là một chỉnh thể. |
Bên cạnh đó , quy hoạch đô thị vì thế không còn tính nhất quán trong tổ chức không gian và tính chỉnh thể cảnh quan đô thị. |
Về việc bổ sung thêm thông tin thành viên trong sổ đỏ của hộ gia đình bản chất là chỉ điều cchỉnh thểhiện thông tin của các chủ thể. |
ANZ kết hợp chặt chẽ các khâu của quá trình QTRRTD từ nhận biết đến đo lường , quản lý , kiểm soát tạo thành một cchỉnh thểtrong hoạt động quản trị rủi ro. |
Kỷ luật của nhà trường nên xuất phát từ cuộc sống của trường học như là một cchỉnh thểchứ không xuất phát trực tiếp từ người thầy. |
Trong vận dụng phải thấm nhuần tinh thần khoa học của chủ nghĩa Mác Lênin ; bám sát thực tiễn cách mạng và hiện trạng tình hình suy thoái tư tưởng chính trị , đạo đức , lối sống hiện nay trong tính cchỉnh thểthống nhất. |
Phải tạo dựng sự thống nhất giữa nền tảng tư tưởng Mác Lênin , tư tưởng Hồ Chí Minh với trình độ trí tuệ ngang tầm thời đại trong tính cchỉnh thểđể có sức mạnh tổng hợp và làm cho Đảng thật sự là đạo đức , là văn minh. |
* Từ tham khảo:
- chĩnh
- chĩnh chệ
- chĩnh chệm
- chĩnh chện
- chính
- chính