chính | (CHÁNH) tt. Đích là, đúng thật: Chính nó đó // Ngay ở giữa, gốc, đầu: Bản-chính, vợ chính, chính-nguyệt // Ngay-thẳng, đứng-đắn: Đoan-chính, chân-chính, bất-chính. |
chính | tt. Thuộc nhà-nước, khuôn-phép, cách-thức làm việc: Chấp-chính, nhiếp-chính, hành-chính, chất-chính. |
chính | I. 1. Thẳng vuông góc hoặc phù hợp với hướng chuẩn; trái với thiên (lệch): chính xác o bất chính o trung chính. 2. Có vị trí ở giữa, trái với thiên (lệch, trắc (cạnh): chính phương o chính trung. 3. Ở giữa (một khoảng thời gian): Chính ngọ. 4. (Mặt) phải, trái với phản: chính diện. II. tt. 1. Quan trọng hơn cả, thuộc cơ bản, trái với phụ: cổng chính o nhiệm vụ chính o chính khoá o chính phẩm o chính phụ o chính quy o chính quốc o chính sử (khác với dã sử, ngoại sử) o chính thức o chính yếu. 2. Ngay thẳng, đứng đắn, trái với tà: phân biệt chính với tà o chính chuyền o chính đại quang minh o chính đáng o chính đạo o chính khí o chính nghĩa o chính nhân quân tử o chính quả o chính tà o chính thống o chính trực o cải tà quy chính o chân chính o đoan chính. III. trt. Từ biểu thị ý nhấn mạnh, đích xác như vậy: chính thế o chính nó trông thấy o chính cống. IV. Sửa (sai sót): cải chính o đính chính o hiệu chính. |
chính | 1. Chính trị hoặc những vấn đề thuộc về chính trị: chính biến o chính cương o chính đáng o chính giáo o chính giới o chính khách o chính kiến o chính luận o chính phủ o chính quyền o chính sách o chính sự o chính thể o chính tích o chính trị o chính trị viên o chính uỷ o bạo chính o bố chính o bộ chính trị o chấp chính o liên chính o nhiếp chính o nội chính o triều chính. 2. Nghiệp vụ của cơ sở chủ quản nhà nước: bưu chính o địa chính o giản chính o hành chính o học chính o quân chính o tài chính o tham chính o thị chính o thương chính. 3. Công việc của đoàn thể hoặc gia đình: gia chính. |
chính | tt 1. Chủ yếu: Nhiệm vụ chính 2. Quan trọng nhất: Vai trò chính 3. Thẳng thắn: Phân biệt chính và tà: Cần, kiệm, liêm, chính. trgt Đúng là; Đích là: Chính nó nói thế; Chính mắt tôi nhìn thấy, Chuyện xảy ra chính giữa phố. |
chính | tt. 1. Ngay thẳng, đứng-đắn; giữa: Theo con đường chính. 2. bt. Đích xác, không sai: Chính anh làm việc ấy. // Chính mình. Chính-thế. 3. Đứng trên, trước. Nht. Chánh: Vợ chính. 4. Trái với tà nguỵ, chính đáng: Chính-tông, chính-thuyết. 5. dt. Tháng giêng, đầu năm: Chính-nguyệt. |
chính | (khd).Việc của nhà nước, việc chính-trị; chủ-trì, cai-trị. Nội-chính, chính-biến. |
chính | t. ph. 1. Chủ yếu, quan trọng, trái với phụ: Phần chính; ý chính. 2. Đúng là, đích là: Chính nó đã nói thế; Chính vì yếu mà càng cần phải tập thể dục. |
chính | 1. Ngay-thẳng, đứng-đắn: Chính-trực. Văn-liệu: Nói cho chính-đính tỏ-tường, Một lời quan-hệ giũ-giàng chẳng chơi (Nữ-tắc). 2. Đích xác, không sai: Chính nó, chính thế. 3. Đứng trên: Chính-thất, chính-tổng. 4. Trái với tà-nguỵ: Chính-lý, chính-tông. 5. Giữa: Chính-tẩm, chính-ngọ. 6. Tháng giêng: Chính-nguyệt. |
chính | Việc chính-trị. |
Người mà bà vẫn hãnh diện gọi bằng mấy tiếng rất thân mật " cậu phán nhà tôi " chính là con rể bà. |
chính bà đã phân vân không biết " ngả chiều nào vì bác Tạc bên hàng xóm cũng ngỏ lời hỏi Trác. |
Món tiền chi phí về quần áo cho nàng , thì cchínhcủa bà bỏ ra ; bà muốn rằng khi con đi lấy chồng , bà cũng có chút ít thêm vào đó. |
Song nàng biết rằng trước sau thế nào cũng phải có một lần xa mẹ , xa anh , nàng dần dần bắt được thói quen với hết mọi vật , mọi người trong nhà chồng , và chẳng biết từ bao giờ , nàng quên hẳn ngay được nhà nàng , tưởng như nơi mình mới đến ở cchínhlà nhà mình. |
Mấy tháng nay , nàng đã trải bao nhiêu cái đau khổ ? Cchínhnhững nỗi đau khổ ấy đã khiến nàng luôn luôn nghĩ ngợi , tìm tòi như để hiểu rõ ràng cái khổ của mình hơn , và để tự mình thương lấy mình , giữa những người gần như xa lạ ở nhà chồng. |
Nàng đành chịu đòn của con mợ phán cũng như nàng chịu đòn của cchínhmợ. |
* Từ tham khảo:
- chính âm học
- chính biến
- chính chuyên
- chính cống
- chính cốt
- chính cung