chinh | bt. X. Chênh và các tiếng có chữ chênh đứng trước. |
chinh | đt. Đánh dẹp, đi xa: Tùng-chinh, viễn-chinh, xuất-chinh // Đánh thuế: Chinh-thu, chinh thuế. |
chinh | 1. Hành trình xa: chinh chiến o chinh yên o trường chinh. 2. Đánh nhau: chinh phạt o chinh phụ o chinh phục o chiến chinh o nam chinh bắc chiến o thập tự chinh o viễn chinh. |
chinh | Tháng đầu năm âm lịch: chinh giêng o chinh nguyệt. |
chinh | đt. Đánh dẹp; đi xa: Chinh chiến, chinh-phụ, tùng chinh. |
chinh | 1. Đánh dẹp. 2. Đánh thuế (không dùng một mình). |
Nhưng bà Tuân không muốn thế , bà bảo con gái : Nếu cậu ấy với mợ phải thân cchinhđi xem mặt , họ lại kiêu kỳ lên nước. |
Tới khi biết rể không đón dâu , bà táng tẩng và chán nản... Đáng lẽ hôm đó cậu phán cũng nghỉ việc để đi , nhưng mợ phán lại không muốn thế : Cao quí mỹ miều gì mợ nói mà phải nghỉ việc thân cchinhđi đến nơi để đón mới rước. |
Thiên tiểu sử của ông mà người ta thuật đi thuật lại bằng một giọng bí mật càng làm tôn giá trị ông lên và đã khiến tôi đặt ông ngang hàng với những nhân vật kỳ dị trong những truyện chinh đông , Chinh tây , hay Đông Chu liệt quốc mà ông thường kể cho anh em chúng tôi nghe bên khay đèn thuốc phiện sáng bóng. |
Đến đức Nhân Tôn vì bận việc chinh phục Chiêm Thành và chống chọi với nước Tàu nên trễ nải đạo Phật. |
Con rán đi nhanh tới trước cho kịp anh chinh , vịn vào anh mà bước. |
Con lên trước với anh chinh đi. |
* Từ tham khảo:
- chinh bỉnh
- chinh chiến
- chinh đông phạt tây
- chinh lịch
- chinh phạt
- chinh phu